Nổi bật
Bảng giá bán Hyundai i10 HatchBack 2022 | |||
Phiên bản Grand i10 2022 | Giá bán khuyến mãi | ||
Grand i10 HatchBack 1.2 MT BASE | 346.000.000 vnđ | ||
Grand i10 HatchBack 1.2 AT Tiêu Chuẩn | 387.000.000 vnđ | ||
Grand i10 HatchBack 1.2 AT | 400.000.000 vnđ |
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 không chỉ là cái tên nổi trội trong phân khúc A với thiết kế trẻ trung, trang bị hợp lý trong tầm giá… mẫu xe đô thị cỡ nhỏ này còn khiến cho nhiều “đàn anh” trong các phân khúc sedan, SUV… phải xếp hàng theo sau với doanh số luôn nhất nhì bảng xếp hạng.
Hyundai Grand i10 PHIÊN BẢN 2021 sự lựa chọn số 1 trong phân khúc A
Phiên bản hiện hành của Hyundai Grand i10 2021 được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối tại thị trường trong nước với tất cả 9 phiên bản bao gồm cả sedan và hatchback, giá bán giao động trong khoảng từ 300 – Hơn 400 triệu đồng:
Ngoại thất
Thiế kế đậm chất thể thao với những đường gân dập nổi mang đến sự khác biệt của i10 với các dòng xe còn lại trong phân khúc.
Xét từ mọi góc nhìn Grand i10 2021 thu hút mọi ánh mắt với các đường nét thể thao phá cách mang màu sắc của nghệ thuật đương đại.
Bàn về ngoại thất thì kích thước chính là một trong những lợi thế của Grand i10 2021. Mẫu xe i10 sở hữu các thông số nổi trội với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt tương ứng 3.805 x 1.680 x 1.520 mm, và chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, mang lại một không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc.
Xe có kích thước rộng rãi nhất phân khúc
Mặc dù độ rộng rãi trên mẫu xe này không bỏ quá xa Morning nhưng cũng đã đủ để mang lại cảm giác khác biệt hẳn, đặc biệt là khi trải nghiệm trên những hành trình dài.
Xét về mặt thiết kế kiểu dáng, bản hatchback lắp ráp trong nước không quá khác biệt so với bản được nhập khẩu từ Ấn Độ. Phần đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt hình thác nước, đi kèm là dải đèn LED ban ngày DRL được thiết kế phá cách dạng Boomerang.
Tổng thể mặt trước của xe
Bước sang thế hệ mới, Hyundai Grand i10 2021 đã khắc phục được điểm yếu ở thiết kế phần đuôi xe. Người dùng giờ đây không còn phải lấn cấn thêm về mặt ngoại hình bởi phần đuôi xe mang lại cảm giác xập xệ, sồ sề, thay vào đó, vóc dáng mẫu xe cỡ nhỏ thực sự đã thanh thoát và bắt mắt hơn cùng với đó là những đường nét tạo sự chắc khỏe mang đến những cái nhìn tốt nhất.
Tổng thể phần đuôi xe
Điểm trừ ở ngoại thất trên thế hệ mới chính là việc giữ nguyên cụm đèn chiếu sáng, vẫn là loại Halogen thông thường. Bù lại, hệ thống đèn chóa to bản hơn mang đến độ chiếu sáng tốt hơn, ngoài ra đèn phá xương đã được thay bằng đèn Bihalogen
Nội thất
Khoang nội thất chào đón người lái và tạo sự ấn tượng bởi độ rộng rãi, thoái mái về mặt không gian hơn hẳn so với Morning hay Spark.
Với độ rộng rãi của không gian, kết hợp với các tính năng an toàn vượt trội mang đến cảm giác yên tâm cho người lái.
Khoang nội thất sang trọng tiện nghi
Trên Grand i10 2021, những hành khách có chiều cao khoảng 1m75 sẽ vẫn thấy thoải mái ngay cả trên những hành trình dài bởi chiều cao trần xe và khoảng duỗi chân là khá thoải mái, hơn hẳn trên đối thủ đồng hương Morning hay Spark. Ưu điểm này kết hợp cùng độ nghiêng tựa lưng tốt càng giúp mang lại cảm giác dễ chịu hơn.
Vận hành
Hyundai Grand i10 2021 được trang bị động cơ xăng 1.2L Kappa, sản sinh công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 114 Nm ở 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Với hệ thống khung gầm được tối ưu lazang 15 inch trên phiên bản 1.2 AT mang đến những trải nghiệm mới pha lẫn sự bền bỉ tiết kiệm và êm ái khi vận hành sẽ mang lại cho khách hàng những trải nghiệm mới nhất.
Grand i10 vận hành tối ưu với khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Ngoài khả năng vận hành đầm chắc trên cao tốc Cruicontrol trên bản 1.2 AT hatchback sẽ là một trợ thủ đắc lực cho khách hàng khi đi với dải tốc độ cao trên cao tốc.
Hệ thống tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng và cho độ chính xác khá cao, dễ cầm lái… thì Hyundai Grand i10 2021 còn được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu vớ khả năng “ăn uống” trung bình trong điều kiện thông thường dao động từ 5-6L/100km.
An toàn
Về mặt an toàn, nhà sản xuất đã mang lại cho mẫu Grand i10 phiên bản 2021 dòng xe chiến lược của mình một danh sách khá đầy đủ với: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh phẩn cấp BA, túi khí đôi ở bản số tự động.
Năm nay phiên bản 2021 còn có camera lùi, cảm biến áp suất lốp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC …..
Grand i10 Hatchback 1.2 AT có thêm cân bằng điện tử
Ngoài ra không thể không kể đến sự có mặt của cảm biến lùi giúp tài xế dễ dàng xoay sở và đảm bảo an toàn hơn trong cách trường hợp lùi xe, đỗ xe, đặc biệt là với những tài còn non tay hoặc chị em phụ nữ.
Tiện ích
Trên khoang lái, xe được trang bị màn hình cảm ứng hoàn toàn mới lên đến 8 inch có tích hợp bản đồ định vị dẫn đường tiếng Việt ( hoàn toàn miễn phí do Huyndai phát triển riêng cho thị trường Việt Nam) và hiển thị thông tin giải trí ngoài ra còn có kết hợp Bluetooth, MP3, Radio, kết hợp Apple Carplay và Adroid Auto.
Khu vực giải trí đầy tiện nghi và sang trọng
Mẫu xe nhỏ mang lại đầy đủ các tính năng kết nối để giải trí, đàm thoại rảnh tay, đặc biệt màn hình hiển thị trung tâm 5.3 inch với hiển thị thông tin bằng điện tử thay thế màn hình cơ truyền thống.
Màn hình hiển thị thông tin bằng điện tử
Sự chu đáo dành cho người dùng được thể hiện rõ hơn trên mẫu xe nhỏ với hệ thống khởi động bằng nút bấm và chức năng mở cửa tự động thông qua nút cảm biến trên tay nắm cửa.
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2
Trên bản sedan, i10 còn được tích hợp thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2, với một đất nước nắng nóng khắc nghiệt như Việt Nam option này có thể mang lại khả năng mát mẻ cho người phía sau đem đến những sự khác biệt.
Thông số xe
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT 2021 | |
Thông số kích thước và trọng lượng | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 |
Động cơ , hộp số, vận hành | |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1197 |
Công suất cực đại (Ps) | 83/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 114/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hộp số | 4AT |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh Xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Thông số lốp | 175/60R15 |
Lốp dự phòng | Vành giảm cỡ |
Chất liệu Lazang | Vành đúc hợp kim |
Ngoại thất | |
Cụm đèn pha | Halogen |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù phía trước | Halogen Projecter |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, có sấy |
Sấy kính sau | ● |
Tay nắm cửa | Mạ Crom |
Ăng ten | Dạng dây |
Trang bị nội thất và tiện nghi | |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | ● |
Vô lăng bọc da | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Màu nội thất | Đen đỏ |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | ● |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Cụm màn hình thông tin | Màn hình LCD 5.3 inch |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường | ● |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/Radio/Apple Carplay/Android Auto |
Số loa | 4 |
Cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói | ● |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế 2 | ● |
Điều khiển hành trình Cruise Control | ● |
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | ● |
Trang bị an toàn | |
Camera lùi | ● |
Caảm biến lùi | ● |
Cảm biến áp suất lốp | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang đốc HAC | ● |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer | ● |
Số túi khí | 2 |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( l/100km ) | 7.6 |
Ngoài đô thị ( l/100km ) | 5.0 |
Hỗn hợp ( l/100km ) | 6.0 |
>>> Cùng xem hết các mẫu Hyundai Grand i10 Hatchback luôn sẵn xe để phục vụ quý khách hàng liên hệ ngay để lái thử sản phẩm qua HOTLINE: 0985.158.358
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.