Bảng giá bán Hyundai i10 HatchBack tháng 01/2021 | ||
Phiên bản | Giá bán cũ | Giá bán khuyến mãi |
Hyundai Grand i10 HatchBack 1.2 MT BASE | 326.000.000 vnđ | |
Hyundai Grand i10 HatchBack 1.2 MT | 365.000.000 vnđ | |
Hyundai Grand i10 HatchBack 1.2 AT | 397.000.000 vnđ |
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 không chỉ là cái tên nổi trội trong phân khúc A với thiết kế trẻ trung, trang bị hợp lý trong tầm giá... mẫu xe đô thị cỡ nhỏ này còn khiến cho nhiều “đàn anh” trong các phân khúc sedan, SUV... phải xếp hàng theo sau với doanh số luôn nhất nhì bảng xếp hạng.
Hyundai Grand i10 sự lựa chọn số 1 trong phân khúc A
Phiên bản hiện hành của Hyundai Grand i10 được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối tại thị trường trong nước với tất cả 9 phiên bản bao gồm cả sedan và hatchback, giá bán giao động trong khoảng từ 300 – 399 triệu đồng:
Bàn về ngoại thất thì kích thước chính là một trong những lợi thế của Grand i10 2020. Xe sở hữu các thông số nổi trội với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt tương ứng 3.765 x 1.660 x 1.505mm, và chiều dài cơ sở đạt 2.425mm, mang lại một không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc.
Xe có kích thước rộng rãi nhất phân khúc
Mặc dù độ rộng rãi trên mẫu xe này không bỏ quá xa Morning nhưng cũng đã đủ để mang lại cảm giác khác biệt hẳn, đặc biệt là khi trải nghiệm trên những hành trình dài.
Xét về mặt thiết kế kiểu dáng, bản hatchback lắp ráp trong nước không quá khác biệt so với bản được nhập khẩu từ Ấn Độ. Phần đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt hình thác nước, đi kèm là dải đèn LED ban ngày lấy cảm hứng từ mẫu i30 thế hệ mới.
Tổng thể mặt trước của xe
Khác biệt được thể hiện rõ hơn trên bản sedan, thông qua những đường nét sắc sảo, góc cạnh hơn, mà đặc biệt nhất là lưới tản nhiệt với các nan dài được bọc chrome ở viền, tiếp theo là phần đuôi xe với cụm đèn hậu kéo dài.
Bước sang thế hệ mới, Hyundai Grand i10 đã khắc phục được điểm yếu ở thiết kế phần đuôi xe. Người dùng giờ đây không còn phải lấn cấn thêm về mặt ngoại hình bởi phần đuôi xe mang lại cảm giác xập xệ, sồ sề, thay vào đó, vóc dáng mẫu xe cỡ nhỏ thực sự đã thanh thoát và bắt mắt hơn.
Với doanh số bán chạy nhất phân khúc trong 2020 rõ ràng i10 đang thể hiện sự vượt trội
Điểm trừ ở ngoại thất trên thế hệ mới chính là việc giữ nguyên cụm đèn chiếu sáng, vẫn là loại Halogen thông thường. Bù lại, i10 đã được lắp thêm đèn LED chạy bên ngoài trên cả 2 bản hatchback là 1.2 AT và bản 1.2 MT Full (ngoại trừ các bản Base).
Khoang nội thất chào đón người lái và tạo sự ấn tượng bởi độ rộng rãi, thoái mái về mặt không gian hơn hẳn so với Morning hay Spark. Trong khi ghế ngồi trên các bản hatchback được bọc nỉ, thì trên các bản sedan là chất liệu da pha nỉ, sang trọng hơn đôi chút.
Hàng ghế da pha nỉ cao cấp và sang trọng
Trên Grand i10 2021, những hành khách có chiều cao khoảng 1m75 sẽ vẫn thấy thoải mái ngay cả trên những hành trình dài bởi chiều cao trần xe và khoảng duỗi chân là khá thoải mái, hơn hẳn trên đối thủ đồng hương Morning hay Spark. Ưu điểm này kết hợp cùng độ nghiêng tựa lưng tốt càng giúp mang lại cảm giác dễ chịu hơn.
Hyundai Grand i10 2020 được trang bị động cơ xăng 1.2L Kappa, sản sinh công suất 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 120 Nm ở 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Grand i10 vận hành tối ưu với khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Ngoài khả năng vận hành đầm chắc trên cao tốc, tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng và cho độ chính xác khá cao, dễ cầm lái... thì Hyundai Grand i10 còn được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu vớ khả năng “ăn uống” trung bình trong điều kiện thông thường dao động từ 5-6L/100km.
Về mặt an toàn, nhà sản xuất đã mang lại cho mẫu xe chiến lược của mình một danh sách khá đầy đủ với: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi ở bản số tự động.
Grand i10 Hatchback 1.2 AT có thêm cân bằng điện tử
Ngoài ra, không thể không kể đến sự có mặt của cảm biến lùi giúp tài xế dễ dàng xoay sở và đảm bảo an toàn hơn trong cách trường hợp lùi xe, đỗ xe, đặc biệt là với những tài còn non tay hoặc chị em phụ nữ.
Trên khoang lái, xe được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch có tích hợp bản đồ định vị dẫn đường tiếng Việt ( hoàn toàn miễn phí do Huyndai phát triển riêng cho thị trường Việt Nam) và hiển thị thông tin giải trí. Mẫu xe nhỏ mang lại đầy đủ các tính năng kết nối như USB, Mp3, AUX, Bluetooth, đi kèm là hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống đàm thoại rảnh tay.
Khu vực giải trí đầy tiện nghi và sang trọng
Sự chu đáo dành cho người dùng được thể hiện rõ hơn trên mẫu xe nhỏ với hệ thống khởi động bằng nút bấm và chức năng mở cửa tự động thông qua nút cảm biến trên tay nắm cửa.
Trên bản sedan, i10 còn được tích hợp thêm camera lùi. Mặc dù vậy, cảm giác hụt hẫng vẫn tồn tại khi mà hệ thống điều hòa trên xe chỉ là loại chỉnh cơ đơn vùng nhưng bù lại khả năng làm lạnh nhanh, mát sâu vẫn là ưu điểm của Hyundai nhiều năm nay.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3,765 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Động cơ | KAPPA 1.0/1.2 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1248 |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hộp số | 4AT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh Xoắn |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 165/65R14 |
Trang bị nội thất và tiện nghi | |
Vô lăng bọc da | ● |
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● |
Ghế bọc nỉ | / |
Ghế bọc da | ● |
Hàng ghế sau gập 6:4 | ● |
Ghế lái chỉnh độ cao | ● |
Tấm chắn khoang hành lý | ● |
Khoá cửa từ xa | / |
Chìa khoá thông minh | ● |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | ● |
Số loa | 4 |
Kính chỉnh điện ( tự động bên lái ) | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Hệ thống chống trộm ( immobilizer ) | ● |
Khoá cửa trung tâm | ● |
Gạt mưa phía sau | ● |
Tẩu thuốc + gạt tàn | ● |
Ngăn làm mát | ● |
Kính trang điểm bên ghế phụ | ● |
Điều hoà chỉnh tay | ● |
Trang bị ngoại thất | |
Gương chỉnh điện | / |
Gương chỉnh điện/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | ● |
Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù | ● |
Gương chiếu hậu | ● |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | ● |
Trang bị an toàn | |
Túi khí đơn | / |
Túi khí đôi | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ● |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | ● |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( l/100km ) | 7.44 |
Ngoài đô thị ( l/100km ) | 5.16 |
Hỗn hợp ( l/100km ) | 5.99 |
>>> Cùng xem hết các mẫu Hyundai Grand i10 Hatchback luôn sẵn xe để phục vụ quý khách hàng liên hệ ngay để lái thử sản phẩm qua HOTLINE: 0985.158.358
Chúng tôi luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ chăm sóc khách hàng sau bán hàng tốt nhất tạo cho cộng đồng một tương lai tốt đẹp.