Nổi bật
Bảng giá bán Hyundai i10 sedan 2022 | |||
Phiên bản Grand i10 sedan 2022 | Giá bán khuyến mãi | ||
Grand i10 sedan 1.2 MT BASE | 366.000.000 vnđ | ||
Grand i10 sedan 1.2 AT Tiêu Chuẩn | 406.000.000 vnđ | ||
Grand i10 sedan 1.2 AT | 435.000.000 vnđ |
Ngày 6/8, Hyundai Thành Công Việt Nam đã chính thức trình làng Grand i10 2022 thế hệ thứ 3 sở hữu nhiều nâng cấp đắt giá. Tính đến thời điểm hiện tại, Grand i10 sedan 2021 vẫn là dòng xe duy nhất trong phân khúc có 2 biến thể sedan và hatchback mang đến cho khách hàng đa dạng sự lựa chọn.
Hyundai Grand i10 sedan biến thể duy nhất của i10 2022 tại Việt Nam
Ngoại thất
Ngoại thất – Năng động, trẻ trung
Hyundai Grand i10 sedan 2022 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3,995 x 1,680 x 1,520 mm, dài hơn 190 mm so với bản hatchback. Nhờ lợi thế chiều dài tổng thể, Grand i10 sedan mang đến cái nhìn cao cấp hơn.
Nổi bật nhất ở phần đầu xe i10 2022 bản sedan là dải đèn LED ban ngày đồ hoạ boomerang tích hợp vào bộ lưới tản lục giác độc, lạ thay vì gắn liền với cụm đèn trước như hầu hết các đối thủ.
Tổng thể trước xe Grand i10 sedan
Bản hatchback cũng có đèn LED dạng boomerang nổi bật nhưng chỉ là dạng đơn trong khi biến thể sedan là dạng kép ấn tượng hơn. Cụm đèn trước của Grand i10 sedan 2022 có thiết kế vuốt cong mềm mại bắt mắt nhưng chỉ dùng bóng Halogen thông dụng, sẽ hoàn hảo hơn nếu công nghệ chiếu sáng LED được áp dụng.
Hốc gió hai bên dưới của Grand i10 sedan 2022 có thiết kế hình tam giác cỡ lớn đặt dọc góp phần tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Bên trong là cụm đèn sương mù Halogen Projector hỗ trợ tầm nhìn thuận lợi cho người lái trong điều kiện thời tiết xấu.
I10 sedan có nhiều đường nét sắc cạnh hơn
Di chuyển sang phần hông, Grand i10 sedan 2022 gây ấn tượng với bộ la zăng có thiết kế cầu kỳ, lạ mắt hơn bản hatchback, kích thước từ 14 -15 inch. Hiển nhiên không thể thiếu chi tiết nóc xe “bay” độc đáo với phần trụ C được sơn đen bắt kịp xu hướng hiện đại.
Grand i10 sedan 2022 được trang bị cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, sấy kính, tích hợp đèn báo rẽ.
Tổng thể đuôi xe i10 sedan bản 2022
Đuôi xe Grand i10 sedan 2022 có thiết kế khác biệt hẳn so với bản hatchback. Ấn tượng nhất là cụm đèn hậu LED đồ hoạ lưỡi kiếm và được nối liền bởi một thanh crom mỏng tạo cảm giác xe có bề rộng lớn hơn thực tế
Nội thất
Nội thất – Rộng rãi, cao cấp hơn
Khác với ngoại thất, khoang cabin của xe ô tô Hyundai i10 sedan 2022 có thiết kế tương đồng với biến thể hatchback.
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ bất ngờ trước sự lột xác ngoạn mục của Grand i10 sedan 2022. Đáng chú ý nhất là màn hình giải trí cảm ứng 8 inch có thiết kế liền mạch với cụm đồng hồ trông rất hiện đại. Trước đó xe Seltos của KIA cũng đã áp dụng cách cách tạo hình này và nhận được rất nhiều lời khen từ khách hàng Việt.
Tổng thể khoang nội thất của xe i10 sedan
Cửa gió điều hoà của Grand i10 sedan 2022 cũng được trau chuốt hơn trước với kiểu dáng mới hình tròn trông như tua bin máy bay. Xung quanh còn có viền màu đỏ tạo điểm nhấn, đường viền tương phản này cũng sẽ tiếp tục xuất hiện tại ghế ngồi, cần số.
Cửa gió điều hòa và nhiều đường nét tạo hình mới mẻ
Grand i10 sedan 2022 được trang bị vô lăng mới 3 chấu bọc da giống với “đàn anh” Kona, có thể điều chỉnh 2 hướng. Đi kèm là một số nút bấm tiện lợi, trong đó đắt giá nhất là phím Cruise control độc nhất trong phân khúc giúp việc lái xe trên cao tốc nhàn hơn hẳn.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe chỉ được bọc nỉ thông dụng, trong đó ghế lái có thể chỉnh cơ 4 hướng.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi
Nhờ trục cơ sở được kéo dài 25 mm, đạt 2,450 mm tạo ra chỗ để chân rộng rãi cho hàng ghế sau. Đặc biệt, hàng ghế sau còn được trang bị cửa gió điều hoà riêng độc nhất phân khúc giúp tối ưu khả năng làm mát. Đi kèm còn có cổng sạc USB tại cửa gió.
Vận hành
Vận hành – Bền bỉ, tiết kiệm
Grand i10 sedan 2022 được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn giúp hạn chế giằng xóc khi lướt qua các “ổ gà”. Với khoảng sáng gầm xe lý tưởng 157 mm, chủ nhân sẽ cảm thấy yên tâm trong những pha “leo lề”.
Theo công bố từ nhà sản xuất, Grand i10 sedan 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 6,8-8,28L/100km, 4,6-4,79L/100km, 5,4-6,07L/100km.
Tổng thể khoang động cơ
Động cơ
Cung cấp sức mạnh cho Grand i10 sedan 2022 là khối động cơ Xăng Kappa 1.2 MPI. Cỗ máy này có khả năng tạo ra công suất tối đa 81 mã lực tại 6,000vòng/phút, mô men xoắn cực đại 114 Nm tại 4,000 vòng/phút. Đi kèm là hệ dẫn động cầu trước cùng 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
An toàn
An toàn – Đa dạng
Danh sách an toàn trên Grand i10 2022 được bổ sung tính năng đắt giá nhất là Cruise control giúp lái xe trên cao tốc nhàn hơn tuy nhiên trên phiên bản Sedan tính năng này lại chưa được trang bị. Bên cạnh đó còn có nhiều tính năng khác như:
- 1-2 túi khí
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảm biến áp suất lốp
- Chống bó cứng phanh
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Tiện ích
Tiện nghi – Hiện đại, đa dạng
Dù chỉ được trang bị dàn điều hòa chỉnh cơ nhưng Grand i10 sedan 2022 lại sở hữu cửa gió hàng ghế sau duy nhất trong phân khúc. Danh sách hệ thống giải trí trên xe đủ sức đáp ứng tốt nhu cầu gia đình bao gồm:
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- Hệ thống định vị dẫn đường
- Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth
- Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
- Radio, MP4
- Dàn âm thanh 4 loa
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Thông số xe
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 2021 | |
Thông số kích thước và trọng lượng | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3,995 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 |
Động cơ , hộp số, vận hành | |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1197 |
Công suất cực đại (Ps) | 83/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 114/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hộp số | 4AT |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh Xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Thông số lốp | 175/60R15 |
Lốp dự phòng | Vành giảm cỡ |
Chất liệu Lazang | Vành đúc hợp kim |
Ngoại thất | |
Cụm đèn pha | Halogen |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù phía trước | Halogen Projecter |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, có sấy |
Tay nắm cửa | Mạ Crom |
Ăng ten | Vây cá |
Trang bị nội thất và tiện nghi | |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | ● |
Vô lăng bọc da | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Màu nội thất | Đen đỏ |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | ● |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Cụm màn hình thông tin | Màn hình LCD 5.3 inch |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường | ● |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/Radio/Apple Carplay/Android Auto |
Số loa | 4 |
Cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói | ● |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế 2 | ● |
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | ● |
Trang bị an toàn | |
Camera lùi | ● |
Caảm biến lùi | ● |
Cảm biến áp suất lốp | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ● |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer | ● |
Số túi khí | 2 |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( l/100km ) | 8.28 |
Ngoài đô thị ( l/100km ) | 4.79 |
Hỗn hợp ( l/100km ) | 6.07 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.