Bảng giá bán Hyundai i10 sedan 2022 | |||
Phiên bản Grand i10 sedan 2022 | Giá bán khuyến mãi | ||
Grand i10 sedan 1.2 MT BASE | 366.000.000 vnđ | ||
Grand i10 sedan 1.2 AT Tiêu Chuẩn | 406.000.000 vnđ | ||
Grand i10 sedan 1.2 AT | 435.000.000 vnđ |
Hyundai Grand i10 sedan base dòng xe đáng mua nhất
Dưới đây chúng ta sẽ đánh giá xe Hyundai Grand i10 sedan ở cả 3 phiên bản để người dùng có thể đưa ra quyết định có nên mua xe i10 sedan hay không, hay chi tiết hơn là nên mua xe bản thiếu hay bản đủ.
Theo thông số kỹ thuật Grand i10 sedan, cả 3 phiên bản của xe sở hữu chung kích thước ( DxRxC =3,995 x 1,680 x 1,520 mm ) và đó là những con số khá tốt, vừa đảm bảo linh hoạt trên các con phố đông đúc lại vừa đủ rộng rãi cho hành khách ngồi trong xe.
Ngôn ngữ thiết kế “điêu khắc dòng chảy 2.0” nổi tiếng của Hyundai vẫn được sử dụng để làm nên cái hồn của Grand i10 sedan 2022. Xe sở hữu vẻ ngoài trẻ trung, tinh tế và không kém phần lịch lãm.
Ngoại thất rất đẹp của mẫu xe hạng A
Phần đầu xe hút mắt người nhìn với lưới tản nhiệt thác nước cỡ lớn, các thanh ngang, đường viền cùng biểu tượng chữ “H” sáng bóng nổi bật trên nền sơn đen. Nằm ngay hai bên là cặp đèn pha được vuốt nhọn lên trên như một cặp mắt có hồn. Cản trước được thiết kế lạ mắt, cặp đèn sương mù to bản được bao quanh bởi dải đèn LED là những chi tiết gây ấn tượng.
Thiết kế mặt trước nổi bật
Nếu so sánh Grand i10 và Grand i10 sedan sẽ dễ nhận thấy bản hatchback mang vẻ mạnh mẽ thể thao, thì bản sedan lại hướng đến phong cách trẻ trung, lịch lãm. Điều đáng tiếc là đèn pha của i10 vẫn là dạng bóng Halogen bình thường, trong khi đối thủ là mẫu xe ô tô Kia Morning đã có đèn LED.
Đánh mắt sang thân xe, Hyundai Grand i10 tạo được thiện cảm với khách hàng bằng bộ bánh xe kích cỡ 14inch được làm từ hợp kim cắt kim cương cao cấp, tạo hình 4 chấu kép 3D mang tính thẩm mĩ cao. Ngoài ra, Hyundai trang bị cho 2 bản đủ 1.2MT và 1.2AT gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ, bản Base sẽ không có các chức năng này.
“Vòng ba” của Grand i10 sedan được tạo nên từ những đường nét vuông vắn đơn giản. Các chi tiết nổi bật nhất là đèn hậu thiết kế dạng vòng xoáy khá bắt mắt, tay nắm cốp sau được mạ crom sáng. Thêm vào đó, cột ăng ten dạng vây cá ở trên cao cũng phần nào làm nên sự trẻ trung, hiện đại cho chiếc xe hạng A.
Tổng thể thiết kế sau của xe
Đánh giá một cách tổng thể phần ngoại thất, Grand i10 Sedan không quá đặc sắc nhưng vẫn đủ mang lại cho người dùng một chiếc xe đô thị tinh tế, lịch lãm. Thiết kế của cả 3 phiên bản Grand i10 sedan hoàn toàn giống nhau, chỉ có bản Base bị thiếu hụt về mặt trang bị so với 2 người anh em còn lại. Hyundai cũng cung cấp cho khách hàng sự lựa chọn màu đa dạng: đỏ tươi, bạc, cam, trắng cùng với 2 màu mới vàng cát và xanh dương.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3,995 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1197 |
Công suất cực đại (Ps) | 83/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 114/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hộp số | 5MT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh Xoắn |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 165/70R14 |
Trang bị nội thất và tiện nghi | |
Vô lăng bọc da | / |
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● |
Ghế bọc nỉ | ● |
Ghế bọc da | / |
Ghế lái chỉnh độ cao | / |
Khoá cửa từ xa | ● |
Chìa khoá thông minh | / |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | / |
Số loa | 4 |
Kính chỉnh điện ( tự động bên lái ) | ● |
Kính an toàn chống kẹt | / |
Camera lùi + gương chống chói | / |
Cảm biến lùi | / |
Hệ thống chống trộm ( immobilizer ) | / |
Khoá cửa trung tâm | ● |
Tẩu thuốc + gạt tàn | / |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | ● |
Điều hoà chỉnh tay | ● |
Trang bị ngoại thất | |
Gương chỉnh điện | / |
Gương chỉnh điện/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | / |
Đèn sương mù | / |
Gương chiếu hậu | ● |
Trang bị an toàn | |
Túi khí đơn | / |
Túi khí đôi | / |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | / |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | / |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( l/100km ) | 6.8 |
Ngoài đô thị ( l/100km ) | 4.6 |
Hỗn hợp ( l/100km ) | 5.4 |
>>> Cùng xem hết các mẫu Hyundai Grand i10 Sedan đang được Hyndai 5s Việt Trì tặng Khuyến Mãi lớn cho khách hàng khi mua hàng.
Chúng tôi luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ chăm sóc khách hàng sau bán hàng tốt nhất tạo cho cộng đồng một tương lai tốt đẹp.